19 Tuổi Là Tuổi Con Gì

Tử vi

12 con giáp

tử vi trọn đời

tử vi 12 con giáp

Sinh năm 19 tuổi gì ? tuổi con gì ?

Sinh năm 19 mệnh gì ?

Tính cách người mệnh Hỏa :

Người mạng Hỏa thương mến hành vi và thường nắm vai trò lãnh đạo. Họ lôi kéo người khác, thường là vào rắc rối, vì họ không ưa luật lệ và mặc kệ hậu quả. Tích cực — người có óc canh tân, khôi hài và đam mê. Tiêu cực — nóng vội, tận dụng người khác và không mấy quan tâm đến cảm xúc.

Vật tượng trưng cho mệnh Hỏa :

Hình tượng mặt trời, nến đèn nhiều chủng loại tam giác, màu đỏ, đồ vật thủ công, tranh vẽ về mặt trời / lửa.

MỆNH HỎA HỢP XUNG VỚI MỆNH NÀO ?:

– Ngũ hành Tương sinh như sau: Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc. Như vậy người mệnh hỏa phù hợp với Mệnh Mộc và Mệnh Thổ – Ngũ hành tương khắc và chế ngự :Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc. Như vậy mệnh Hỏa khắc Mệnh Thủy, Mệnh Kim.

Mệnh Hỏa Trong Tự Nhiên :

Chỉ mùa hè, lửa và sức nóng. Có thể đem lại ánh sáng, hơi ấm và hạnh phúc, hoặc hoàn toàn hoàn toàn có thể tuôn trào, bùng nổ và sự bạo tàn. Ở góc nhìn tích cực, Hỏa tiêu biểu cho danh dự và sự công bằng; ở khía cạnh tiêu cực, Hỏa tượng trưng cho tính gây hấn và chiến tranh.

Nam, Nữ sinh vào năm 19 [Kỷ Mùi] hợp hướng nào ?

Nam Giới (Mệnh Nam) sinh vào năm 19 hướng tốt – xấu :

Hướng Sinh khí(Tốt): Đông nam

Hướng Thiên y (Tốt): Đông

Hướng Diên niên ( Tốt): Nam

Hướng Phục vị (Tốt): Bắc

Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây nam

Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Đông bắc

Hướng Lục sát (Xấu): Tây bắc

Hướng Họa hại (Xấu): Tây

Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 19 hướng tốt – xấu :

Hướng Sinh khí(Tốt): Tây nam

Hướng Thiên y (Tốt): Tây bắc

Hướng Diên niên ( Tốt): Tây

Hướng Phục vị (Tốt): Đông bắc

Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông nam

Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Bắc

Hướng Lục sát (Xấu): Đông

Hướng Họa hại (Xấu): Nam

Hướng Sinh khí(Tốt): mang tính chất sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho việc khô cứng thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công xuất sắc trong cuộc sống.

Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.

Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong những quan hệ tình cảm, mái ấm gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.

Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp đời sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.

Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự việc chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.

Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, đời sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.

Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự việc thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong những mối quan hệ, bị trì hoãn việc làm làm ăn.

Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đương đầu với những điều rủi ro mắn.

Sinh năm 19 [Kỷ Mùi] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?

Màu bản mệnh (hợp): Tím, cam, đỏ, hồng

Màu tương sinh (hợp): Xanh lá cây

Cách sắc tố chưa phù hợp là :

Nam, Nữ sinh vào năm 19 [Kỷ Mùi] hợp tuổi gì ?

Chồng (Nam) sinh vào năm 19 [Kỷ Mùi] phù hợp với vợ (nữ giới) tuổi :

Nữ sinh vào năm 14 – Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì nhà đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.

Nữ sinh năm 15 – Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong những những cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”

Nữ sinh vào năm 17 – Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, khuynh hướng về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp những thành viên trong mái ấm gia đình có sức khỏe thể chất ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công xuất sắc và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.

Nữ sinh vào năm 18 – Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này còn có con cháu đông đúc, nhiều bạn anh kiệt tài hoa.

Nữ sinh vào năm 23 – Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì nhà đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.

Nữ sinh vào năm 24 – Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”

Nữ sinh vào năm 26 – Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, khuynh hướng về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ hỗ trợ những thành viên trong mái ấm gia đình có sức khỏe thể chất ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công xuất sắc và kiến thiết xây dựng đời sống hạnh phúc.

Nữ sinh vào năm 27 – Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại nhà đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp khô hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này còn có con cháu đông đúc, nhiều bạn anh kiệt tài hoa.

Nữ sinh vào năm 32 – Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì nhà đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.

Nữ sinh vào năm 33 – Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong những những những cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”

Nữ sinh năm 35 – Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, khuynh hướng về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ hỗ trợ các thành viên trong mái ấm gia đình có sức khỏe thể chất ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và thiết kế xây dựng đời sống hạnh phúc.

Nữ sinh vào năm 36 – Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại nhà đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp khô cứng thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này còn có con cháu đông đúc, nhiều bạn anh kiệt tài hoa.

Vợ (Nữ) sinh vào năm 19 [Kỷ Mùi] phù hợp với Chồng (nam giới) tuổi :

Nam sinh vào năm 24 – Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này còn có con cháu đông đúc, nhiều bạn anh kiệt tài hoa.

Nam sinh vào năm 23 – Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ hỗ trợ những thành viên trong mái ấm gia đình có sức khỏe thể chất ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công xuất sắc và kiến thiết xây dựng đời sống hạnh phúc.

Nam sinh vào năm 22 – Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì nhà đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.

Nam sinh vào năm 21 – Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một những những cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”

Nam sinh vào năm 18 – Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh hao thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này còn có con cháu đông đúc, nhiều bạn anh kiệt tài hoa.

Nam sinh vào năm 15 – Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại nhà đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp khô hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này còn có con cháu đông đúc, nhiều bạn anh kiệt tài hoa.

Nam sinh năm 14 – Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ hỗ trợ các thành viên trong mái ấm gia đình có sức khỏe thể chất ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và thiết kế xây dựng đời sống hạnh phúc.

Nam sinh năm 13 – Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì nhà đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.

Nam sinh vào năm 12 – Phục vị : Cung Phục Vị cũng là 1 trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”

Nam sinh vào năm 9 – Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại nhà đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp khô hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này còn có con cháu đông đúc, nhiều bạn anh kiệt tài hoa.

Nam sinh vào năm 6 – Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại nhà đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp khô cứng thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều bạn anh kiệt tài hoa.

Nam sinh vào năm 5 – Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, khuynh hướng về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ hỗ trợ những thành viên trong mái ấm gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công xuất sắc và thiết kế xây dựng đời sống hạnh phúc.

Nam sinh năm 4 – Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì nhà đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.

Nam sinh vào năm 3 – Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong những số những cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”

Sinh năm 19 bao nhiêu tuổi ?

Năm sinh Tuổi Mệnh Giải nghĩa
-31 29 Kỷ Tỵ Mệnh Mộc Đại lâm mộc
-32 28 Mậu Thìn Mệnh Mộc Đại lâm mộc
-33 27 Đinh Mão Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
-34 26 Bính Dần Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
-35 25 Ất Sửu Mệnh Kim Hải trung kim
-36 24 Giáp Tý Mệnh Kim Hải trung kim
-37 23 Quý Hợi Mệnh Thủy Đại hải thủy
-38 22 Nhâm Tuất Mệnh Thủy Đại hải thủy
-39 21 Tân Dậu Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
-40 20 Canh Thân Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
-41 19 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
-42 18 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
-43 17 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
-44 16 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
-45 15 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
-46 14 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
-47 13 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
-48 12 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
-49 11 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
-50 10 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
-51 9 Kỷ Dậu Mệnh Thổ Đại dịch thổ
-52 8 Mậu Thân Mệnh Thổ Đại dịch thổ
-53 7 Đinh Mùi Mệnh Thủy Thiên hà thủy
-54 6 Bính Ngọ Mệnh Thủy Thiên hà thủy
-55 5 Ất Tỵ Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
-56 4 Giáp Thìn Mệnh Hỏa Phú đăng hỏa
-57 3 Quý Mão Mệnh Kim Kim bạc kim
-58 2 Nhâm Dần Mệnh Kim Kim bạc kim
-59 1 Tân Sửu Mệnh Thổ Bích phượng thổ
-60 0 Canh Tý Mệnh Thổ Bích phượng thổ
-61 -1 Tân Mệnh Thổ
-62 -2 Nhâm Mệnh Mộc
-63 -3 Quý Mệnh Mộc
-64 -4 Giáp Mệnh Kim
-65 -5 Ất Mệnh Kim
-66 -6 Bính Mệnh Thủy
-67 -7 Đinh Mệnh Thủy
-68 -8 Mậu Mệnh Hỏa
-69 -9 Kỷ Mệnh Hỏa
-70 -10 Canh Tuất Mệnh Kim Thoa xuyến kim
-71 -11 Tân Hợi Mệnh Kim Thoa xuyến kim
-72 -12 Nhâm Tý Mệnh Mộc Tang thạch mộc
-73 -13 Quý Sửu Mệnh Mộc Tang thạch mộc
-74 -14 Giáp Dần Mệnh Thủy Đại khê thủy
-75 -15 Ất Mão Mệnh Thủy Đại khê thủy
-76 -16 Bính Thìn Mệnh Thổ Sa trung thổ
-77 -17 Đinh Tỵ Mệnh Thổ Sa trung thổ
-78 -18 Mậu Ngọ Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
-79 -19 Kỷ Mùi Mệnh Hỏa Thiên thượng hỏa
-80 -20 Canh Thân Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
-81 -21 Tân Dậu Mệnh Mộc Thạch lựu mộc
-82 -22 Nhâm Tuất Mệnh Thủy Đại hải thủy
-83 -23 Quý Hợi Mệnh Thủy Đại hải thủy
-84 -24 Giáp Tý Mệnh Kim Hải trung kim
-85 -25 Ất Sửu Mệnh Kim Hải trung kim
-86 -26 Bính Dần Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
-87 -27 Đinh Mão Mệnh Hỏa Lô trung hỏa
-88 -28 Mậu Thìn Mệnh Mộc Đại lâm mộc
-89 -29 Kỷ Tỵ Mệnh Mộc Đại lâm mộc
-90 -30 Canh Ngọ Mệnh Thổ Lộ bàng thổ
  • Lịch vạn niên 9
  • Lịch vạn niên 10
  • Lịch vạn niên 11
  • Lịch vạn niên 12
  • Lịch vạn niên 13
  • Lịch vạn niên 14
  • Lịch vạn niên 15
  • Lịch vạn niên 16
  • Lịch vạn niên 17
  • Lịch vạn niên 18
  • Lịch vạn niên 19
  • Lịch vạn niên 20
  • Lịch vạn niên 21
  • Lịch vạn niên 22
  • Lịch vạn niên 23
  • Lịch vạn niên 24
  • Lịch vạn niên 25
  • Lịch vạn niên 26
  • Lịch vạn niên 27
  • Lịch vạn niên 28
  • Lịch vạn niên 29
  • Lịch Vạn Niên
  • 12 cung hoàng đạo
  • Thư viện tử vi

0/5 (0 Reviews)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *